Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ disposition, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌdɪs.pəˈzɪʃ.ən/

🔈Phát âm Anh: /ˌdɪs.pəˈzɪʃ.ən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thái độ, tính cách; sự sắp xếp, sự sắp đặt
        Contoh: His cheerful disposition made him popular. (Sifat cerah dia membuatnya populer.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'dispositio', từ 'disponere' nghĩa là 'sắp xếp', bao gồm các thành phần 'dis-' và 'ponere'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sắp xếp các đồ vật trong nhà để tạo ra một không gian sạch sẽ và có thứ tự.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • thái độ: temperament, nature
  • sự sắp xếp: arrangement, organization

Từ trái nghĩa:

  • thái độ: gloom, melancholy
  • sự sắp xếp: disorganization, chaos

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in a cheerful disposition (có thái độ vui vẻ)
  • disposition of assets (sự sắp xếp tài sản)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The teacher praised the child's good disposition. (Guru memuji sifat baik anak itu.)
  • danh từ: The disposition of forces was crucial for the battle. (Susunan pasukan sangat penting untuk pertempuran.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man with a very cheerful disposition. He always arranged his room in a neat and organized way, which reflected his positive nature. One day, he decided to help his friend organize their chaotic room, and they both felt a sense of accomplishment after the task was done.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông có thái độ vui vẻ. Anh ta luôn sắp xếp phòng của mình gọn gàng và có trật tự, phản ánh tính cách tích cực của anh ta. Một ngày, anh ta quyết định giúp bạn mình sắp xếp phòng hỗn độn của họ, và cả hai đều cảm thấy có cảm giác thành công sau khi nhiệm vụ hoàn thành.