Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ distort, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈstɔrt/

🔈Phát âm Anh: /dɪˈstɔːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):bóp méo, biến dạng
        Contoh: The heat distorted the plastic. (Nhiệt độ làm biến dạng nhựa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'distorquere', từ 'dis-' và 'torquere' nghĩa là 'xoắn, quấn'. Được sử dụng để mô tả sự biến dạng hoặc sự thay đổi hình dạng của một vật thể.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc gương màu mà bạn đang cố gắng nhìn vào nhưng nó bị bóp méo, không phản chiếu hình ảnh chính xác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: deform, twist, warp

Từ trái nghĩa:

  • động từ: straighten, correct, restore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • distort the truth (bóp méo sự thật)
  • distort reality (làm méo hiện thực)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The loud noise distorted the sound. (Tiếng ồn làm méo âm thanh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a mirror that could distort the appearance of anyone who looked into it. One day, a curious cat looked into the mirror and saw its reflection twisted and stretched. The cat was fascinated by the distorted image and spent hours playing with the mirror, trying to make sense of its new, warped reflection.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc gương có thể bóp méo hình dáng của bất kỳ ai nhìn vào nó. Một ngày nọ, một con mèo tò mò nhìn vào gương và thấy hình ảnh phản chiếu của nó bị xoắn và kéo dài. Con mèo đã bị quyến rũ bởi hình ảnh bị biến dạng này và dành hàng giờ chơi với gương, cố gắng hiểu hình ảnh phản chiếu mới của mình.