Nghĩa tiếng Việt của từ ditch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪtʃ/
🔈Phát âm Anh: /dɪtʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):mương, rãnh đào để dẫn nước
Contoh: The farmer dug a ditch to irrigate his crops. (Người nông dân đào một rãnh để tưới nước cho cây trồng của mình.) - động từ (v.):đào rãnh, bỏ rơi, từ bỏ
Contoh: He decided to ditch his old car. (Anh ta quyết định bỏ quãng xe cũ của mình.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'diche', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'diques', có nghĩa là 'rãnh, mương'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Người nông dân đang đào một rãnh để dẫn nước, hoặc một người đang quyết định bỏ đi một thứ gì đó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: trench, channel
- động từ: abandon, discard
Từ trái nghĩa:
- động từ: keep, retain
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- dig a ditch (đào một rãnh)
- ditch the idea (bỏ ý tưởng đó đi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The water flowed through the ditch. (Nước chảy qua rãnh.)
- động từ: They decided to ditch the plan. (Họ quyết định bỏ cuộc kế hoạch.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a farmer who needed to irrigate his fields. He decided to dig a ditch to bring water from the river to his crops. As he worked, he imagined how his plants would grow and flourish with the new water source. One day, he realized he needed to ditch his old, rusty tools and buy new ones to improve his work efficiency.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân cần tưới nước cho đồng ruộng của mình. Anh ta quyết định đào một rãnh để dẫn nước từ sông đến cây trồng. Trong khi làm việc, anh ta tưởng tượng cây cối của mình sẽ phát triển và trổ bông nhờ nguồn nước mới. Một ngày nọ, anh ta nhận ra cần phải bỏ đi những công cụ cũ gỉ và mua những chiếc mới để tăng hiệu quả công việc.