Nghĩa tiếng Việt của từ divide, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /dɪˈvaɪd/
🔈Phát âm Anh: /dɪˈvaɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):chia, tách ra thành các phần
Contoh: The teacher divided the class into groups. (Guru membagi kelas menjadi kelompok.) - danh từ (n.):sự chia cắt, ranh giới
Contoh: There is a deep divide between the two political parties. (Ada perbedaan mendalam antara dua partai politik.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'dividere', từ 'dis-' và 'dividere' nghĩa là 'chia ra'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc chia kẹo cho các bạn nhỏ, chia đều làm cho mọi người hạnh phúc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: split, separate
- danh từ: division, separation
Từ trái nghĩa:
- động từ: unite, combine
- danh từ: unity, combination
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- divide and conquer (chia để chinh phục)
- widen the divide (làm tăng khoảng cách)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: They decided to divide the profits equally. (Mereka memutuskan untuk membagi keuntungan secara merata.)
- danh từ: The river forms a natural divide between the two countries. (Sungai membentuk pemisah alami antara dua negara.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a kingdom that was divided by a large river. The people on one side of the divide spoke a different language and had different customs. One day, a wise king decided to bridge the divide by building a grand bridge over the river, allowing the two sides to interact and learn from each other, ultimately uniting the kingdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc bị chia cắt bởi một con sông rộng lớn. Người dân ở một bên ranh giới nói một ngôn ngữ khác và có phong tục tập quán khác. Một ngày nọ, một vị vua khôn ngoan quyết định làm nối liền ranh giới bằng cách xây dựng một cây cầu vĩ đại qua sông, cho phép hai bên tương tác và học hỏi lẫn nhau, cuối cùng đã thống nhất được vương quốc.