Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dodge, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dɑːdʒ/

🔈Phát âm Anh: /dɒdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):tránh, né
        Contoh: He managed to dodge the falling rock. (Dia berhasil menghindari batu yang jatuh.)
  • danh từ (n.):một loại xe, chiến lược tránh
        Contoh: The Dodge is a popular car brand. (Dodge là thương hiệu xe hơi phổ biến.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'dodge', có nghĩa là 'tránh né'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh một người đang né một quả bóng đang bay đến.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: evade, avoid
  • danh từ: evasion, avoidance

Từ trái nghĩa:

  • động từ: confront, face
  • danh từ: confrontation, face-off

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dodge a bullet (tránh được viên đạn)
  • dodge the issue (tránh vấn đề)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She dodged the question cleverly. (Cô ấy tránh câu hỏi một cách khéo léo.)
  • danh từ: The Dodge Charger is a powerful car. (Chiếc Dodge Charger là một chiếc xe mạnh mẽ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a skillful driver named Jack who loved his Dodge car. One day, while driving through a narrow mountain road, Jack had to dodge several falling rocks to avoid an accident. His quick reflexes and the agility of his Dodge saved the day.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một tài xế giỏi tên là Jack yêu thích chiếc xe Dodge của mình. Một ngày, khi lái xe qua một con đường núi hẹp, Jack phải né một vài tảng đá rơi để tránh một tai nạn. Phản xạ nhanh và linh hoạt của anh ta cùng với chiếc Dodge cứu mạng ngày hôm đó.