Nghĩa tiếng Việt của từ drawing, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdrɔː.ɪŋ/
🔈Phát âm Anh: /ˈdrɔː.ɪŋ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bức vẽ, hình vẽ
Contoh: I have a collection of beautiful drawings. (Saya memiliki koleksi gambar yang indah.) - động từ (v.):vẽ, làm bằng bút chì hoặc bút mực
Contoh: She is drawing a picture of her cat. (Dia sedang menggambar gambar kucingnya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'draw', có nguồn gốc từ tiếng Old English 'dragan', có nghĩa là 'kéo, lôi, mang theo'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang ngồi vẽ một bức tranh, bút chì của bạn 'drawing' (vẽ) trên tờ giấy.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sketch, illustration
- động từ: sketch, depict
Từ trái nghĩa:
- động từ: erase, delete
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- technical drawing (bản vẽ kỹ thuật)
- drawing board (bảng vẽ)
- drawing room (phòng khách)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The museum has a large collection of drawings by famous artists. (Museum ini memiliki koleksi besar gambar oleh seniman terkenal.)
- động từ: He draws very well. (Dia menggambar dengan sangat baik.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an artist who loved drawing. Every day, he would draw different scenes from his life, turning moments into beautiful drawings. One day, he drew a picture of his family, which became his favorite drawing. (Dulu kala, ada seorang seniman yang suka menggambar. Setiap hari, dia akan menggambar berbagai adegan dari kehidupannya, mengubah momen menjadi gambar yang indah. Suatu hari, dia menggambar gambar keluarganya, yang menjadi gambar favoritnya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ yêu thích việc vẽ. Mỗi ngày, anh ta vẽ những cảnh tượng khác nhau từ cuộc sống của mình, biến những khoảnh khắc thành những bức vẽ đẹp. Một ngày nọ, anh ta vẽ một bức tranh về gia đình mình, trở thành bức vẽ yêu thích của anh ta.