Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dream, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /driːm/

🔈Phát âm Anh: /driːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):giấc mơ, ước mơ
        Contoh: He had a dream about flying. (Dia bermimpi tentang terbang.)
  • động từ (v.):mơ, ước mơ
        Contoh: I often dream of traveling the world. (Saya sering bermimpi tentang menjelajahi dunia.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'dream', có thể liên hệ với tiếng Old Norse 'draumr'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc ngủ và có những giấc mơ đẹp, hoặc là những ước mơ về tương lai.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fantasy, vision
  • động từ: fantasize, envision

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: reality, actuality
  • động từ: disbelieve, despair

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dream come true (ước mơ thành hiện thực)
  • live the dream (sống theo ước mơ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She shared her dreams with me. (Dia berbagi mimpi-mimpinya dengan saya.)
  • động từ: He dreams of becoming a famous writer. (Dia bermimpi menjadi seorang penulis terkenal.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young boy who dreamed of exploring the stars. Every night, he would look up at the sky and dream (v.) of flying among the planets. His room was filled with pictures of space, and his favorite book was about astronauts. One day, his dream (n.) came true when he became an astronaut himself, exploring the universe he had always dreamed of.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé trẻ tuổi mơ ước khám phá các vì sao. Mỗi đêm, cậu ta nhìn lên bầu trời và mơ (v.) về việc bay giữa các hành tinh. Phòng của cậu ta đầy ảnh về không gian, và cuốn sách yêu thích của cậu ta là về những phi hành gia. Một ngày nọ, ước mơ (n.) của cậu ta trở thành sự thật khi cậu trở thành một phi hành gia, khám phá vũ trụ mà cậu ta luôn mơ ước.