Nghĩa tiếng Việt của từ drug, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /drʌɡ/
🔈Phát âm Anh: /drʌɡ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):thuốc, chất gây nghiện
Contoh: The doctor prescribed a new drug for my illness. (Dokter menyarankan obat baru untuk penyakit saya.) - động từ (v.):bắt người dùng thuốc, làm nghiện
Contoh: He was drugged and robbed. (Dia dibius dan dirampok.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'drogue', qua đó từ tiếng Anh cổ 'droge', có nghĩa là 'vật cất giữ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng thuốc gây nghiện và hậu quả của nó trên cơ thể người.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: medicine, substance
- động từ: dose, medicate
Từ trái nghĩa:
- danh từ: antidote, cure
- động từ: detoxify, cleanse
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- drug addiction (nghiện thuốc)
- drug abuse (lạm dụng thuốc)
- drug test (xét nghiệm thuốc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The use of this drug is strictly regulated. (Penggunaan obat ini được quản lý nghiêm ngặt.)
- động từ: They drugged the drink to make him unconscious. (Họ bỏ thuốc vào đồ uống để làm anh ta ngất.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a scientist who discovered a new drug that could cure many diseases. However, some people started using it recreationally, leading to widespread addiction. The scientist had to work hard to find a way to reverse the negative effects of his discovery.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học khám phá ra một loại thuốc mới có thể chữa trị nhiều bệnh tật. Tuy nhiên, một số người bắt đầu sử dụng nó cho mục đích giải trí, dẫn đến sự nghiện thuốc rộng rãi. Nhà khoa học phải làm việc chăm chỉ để tìm cách hạn chế tác hại tiêu cực của phát minh của mình.