Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ drugstore, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdrʌɡˌstɔːr/

🔈Phát âm Anh: /ˈdrʌɡˌstɔː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cửa hàng bán thuốc và các vật dụng khác
        Contoh: I need to buy some medicine from the drugstore. (Saya perlu membeli obat dari toko obat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ 'drug' (thuốc) và 'store' (cửa hàng), đề cập đến một loại cửa hàng chuyên bán thuốc và các sản phẩm khác.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cửa hàng có chữa các loại thuốc và dụng cụ y tế.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • pharmacy, chemist's shop

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • go to the drugstore (đến cửa hàng thuốc)
  • drugstore items (vật dụng của cửa hàng thuốc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The drugstore is located near the hospital. (Cửa hàng thuốc nằm gần bệnh viện.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a drugstore in the small town. It was not just a place to buy medicine, but also a community hub where people would gather to chat and share stories. One day, a traveler came in looking for a specific medicine, and the owner of the drugstore helped him find it. The traveler was so grateful that he shared a story about his adventures, which everyone in the drugstore enjoyed listening to.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cửa hàng thuốc trong ngôi làng nhỏ. Nó không chỉ là nơi để mua thuốc, mà còn là trung tâm cộng đồng mà mọi người tụ tập để trò chuyện và chia sẻ câu chuyện. Một ngày nọ, một du khách đến đây tìm kiếm một loại thuốc cụ thể, và chủ cửa hàng thuốc đã giúp anh ta tìm thấy nó. Du khách rất biết ơn điều đó và chia sẻ một câu chuyện về cuộc phiêu lưu của mình, mà mọi người trong cửa hàng thuốc rất thích nghe.