Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dub, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dʌb/

🔈Phát âm Anh: /dʌb/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):cắt đứt, chặt bỏ
        Contoh: The film was dubbed into several languages. (Film ini telah diterjemahkan ke dalam beberapa bahasa.)
  • danh từ (n.):cái chặt, cắt đứt
        Contoh: He gave me a dub on the shoulder. (Dia memberiku sebuah pukulan ringan di pundak.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'dubben', có thể liên quan đến âm thanh của việc đập vào.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc phim ảnh được dịch lại bằng cách thay đổi âm thanh thành ngôn ngữ khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: translate, re-record
  • danh từ: chop, cut

Từ trái nghĩa:

  • động từ: retain, keep
  • danh từ: addition, attachment

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dub in (thêm âm thanh vào sau)
  • dub out (loại bỏ âm thanh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: They decided to dub the movie in Spanish. (Mereka memutuskan untuk menerjemahkan film dalam bahasa Spanyol.)
  • danh từ: The dub on the tree marked the start of the race. (Pukulan pada pohon menandakan awal perlombaan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a movie that was dubbed into many languages. Each time the actors spoke, their voices were replaced with those of other actors speaking different languages. This allowed people from all over the world to enjoy the movie in their own language.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một bộ phim được dịch sang nhiều ngôn ngữ. Mỗi khi các diễn viên nói, giọng nói của họ đã được thay thế bằng những giọng nói của các diễn viên khác nói những ngôn ngữ khác nhau. Điều này cho phép mọi người trên khắp thế giới thưởng thức phim bằng ngôn ngữ của họ.