Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dupe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /djuːp/

🔈Phát âm Anh: /djuːp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):lừa dối, lừa gạt
        Contoh: He was easily duped by the scam. (Dia dễ dàng bị lừa bởi thảm hoạ.)
  • danh từ (n.):kẻ bị lừa, nạn nhân
        Contoh: The con artist found his next dupe. (Người hề tìm thấy nạn nhân tiếp theo của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'duper', có liên quan đến việc 'lừa dối'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kẻ lừa đảo, người mà kẻ khác dễ dàng lừa được.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: deceive, trick
  • danh từ: victim, prey

Từ trái nghĩa:

  • động từ: enlighten, inform
  • danh từ: deceiver, trickster

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dupe someone into doing something (lừa ai làm gì đó)
  • fall for the dupe (bị lừa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The salesman tried to dupe the customer. (Người bán hàng cố gắng lừa khách hàng.)
  • danh từ: She realized she was just another dupe in his schemes. (Cô ấy nhận ra mình chỉ là một nạn nhân khác trong kế hoạch của anh ta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a clever fox who loved to dupe the other animals in the forest. One day, he found a way to dupe the bear into giving him honey. The bear, unaware, became the dupe in the fox's clever scheme.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một con cáo thông minh thích lừa đảo các loài động vật trong rừng. Một ngày nọ, nó tìm được cách để lừa con gấu cho nó mật ong. Con gấu, không hay biết, trở thành nạn nhân trong kế hoạch thông minh của con cáo.