Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ duplicate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdjuː.plɪ.keɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈdjuː.plɪ.keɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bản sao, bản sao giống hệt nhau
        Contoh: I need a duplicate of this key. (Saya membutuhkan duplikat kunci ini.)
  • động từ (v.):sao chép, làm lại
        Contoh: Please duplicate the document for everyone. (Tolong duplikat dokumen untuk semua orang.)
  • tính từ (adj.):giống hệt nhau, đồng nhất
        Contoh: These two rooms are duplicate. (Dua kamar ini identik.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'duplicatus', là động từ của 'duplex', có nghĩa là 'hai lần'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sao chép tài liệu trong văn phòng, hoặc làm đôi một chiếc chìa khóa.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: copy, replica
  • động từ: replicate, reproduce
  • tính từ: identical, same

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: unique, original

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in duplicate (theo đôi, gấp đôi)
  • duplicate copy (bản sao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The thief made a duplicate of the key. (Tên trộm làm một bản sao của chìa khóa.)
  • động từ: She duplicated the report for the team. (Cô ấy sao chép báo cáo cho đội.)
  • tính từ: These two paintings are duplicate. (Hai bức tranh này giống hệt nhau.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a detective who needed to enter a locked room. He found a duplicate key and successfully opened the door. Inside, he discovered duplicate paintings, which were exact copies of famous artworks.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một thám tử cần vào một căn phòng bị khóa. Ông ta tìm được một chiếc chìa khóa bản sao và thành công mở cửa. Bên trong, ông phát hiện ra những bức tranh bản sao, đó là bản sao chính xác của những tác phẩm nổi tiếng.