Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dusty, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈdʌs.ti/

🔈Phát âm Anh: /ˈdʌs.ti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có bụi, bẩn thỉu
        Contoh: The old book was dusty. (Cuốn sách cũ đã bụi bẩn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'dust', có nghĩa là 'bụi', kết hợp với hậu tố '-y' để tạo ra tính từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một căn phòng bị bụi bẩn, hay một quyển sách đã lâu không được dùng và bị bụi bám.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: dirty, dusty, unclean

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: clean, spotless, immaculate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dusty room (phòng bụi bẩn)
  • dusty road (đường bụi bẩn)
  • dusty bookshelf (giá sách bụi bẩn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The shelves were dusty because no one had cleaned them for months. (Các kệ đã bụi bẩn vì không ai dọn dẹp chúng trong nhiều tháng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a dusty old library, there was a book that had not been opened for decades. One day, a curious child came in and found the dusty book, opening it to reveal a world of adventure. (Ngày xửa ngày xưa, trong một thư viện cũ bụi bẩn, có một cuốn sách không được mở ra trong nhiều thập kỷ. Một ngày nọ, một đứa trẻ tò mò vào và tìm thấy cuốn sách bụi bẩn, mở nó ra để khám phá một thế giới phiêu lưu.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một thư viện cũ bụi bẩn, trong đó có một cuốn sách không được mở ra từ nhiều thập kỷ nay. Một ngày nọ, một đứa trẻ tò mò vào và tìm thấy cuốn sách bụi bẩn, mở nó ra để khám phá một thế giới phiêu lưu.