Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ dye, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /daɪ/

🔈Phát âm Anh: /daɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chất nhuộm
        Contoh: She used a natural dye for her fabric. (Dia menggunakan pewarna alami untuk kainnya.)
  • động từ (v.):nhuộm, tẩy
        Contoh: I will dye my hair red. (Saya akan mewarnai rambut saya menjadi merah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'deye', có nguồn gốc từ tiếng Phạn-gữ 'jihvā' nghĩa là 'cái để nhuộm'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nhuộm tóc hoặc vải, nơi bạn sử dụng 'dye' để thay đổi màu sắc.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: colorant, tint
  • động từ: color, stain

Từ trái nghĩa:

  • động từ: bleach, fade

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • dye job (công việc nhuộm)
  • dye test (kiểm tra nhuộm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The dye in this fabric is fading. (Pewarna dalam kain ini memudar.)
  • động từ: She decided to dye her wedding dress blue. (Dia memutuskan untuk mewarnai gaunnya pada pernikahan menjadi biru.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a talented artist who loved to dye fabrics in unique colors. She used natural dyes from plants and created beautiful patterns that told stories. People from all around came to see her 'dye' masterpieces.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ sĩ tài năng yêu thích nhuộm vải bằng những màu sắc độc đáo. Cô sử dụng chất nhuộm tự nhiên từ thiên nhiên và tạo ra những mẫu mã đẹp đẽ kể chuyện. Mọi người từ khắp nơi đến để xem những kiệt tác 'dye' của cô.