Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ eagerly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈiːɡərli/

🔈Phát âm Anh: /ˈiːɡəli/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):với sự khao khát mãnh liệt
        Contoh: He waited eagerly for the result. (Dia menunggu hasilnya dengan penuh kegirangan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'eager' (khao khát, mong đợi) kết hợp với hậu tố '-ly' để tạo thành tính từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một hình ảnh: Một đứa trẻ đang chờ đợi mở quà vào sinh nhật, biểu hiện sự khao khát và háo hức.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: enthusiastically, impatiently

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: reluctantly, unenthusiastically

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • eagerly anticipate (mong đợi mãnh liệt)
  • eagerly await (chờ đợi với sự khao khát)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: The children watched eagerly as the magician performed. (Anak-anak menonton dengan penuh kegirangan saat si pesulap tampil.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young boy who eagerly awaited the arrival of his birthday. Every day, he would imagine the gifts and the celebration. On the special day, he opened his presents eagerly and enjoyed the party with his friends. (Dahulu kala, ada seorang bocah yang menantikan kedatangan hari ulang tahunnya. Setiap hari, dia membayangkan hadiah-hadiah dan perayaannya. Pada hari istimewa itu, dia membuka hadiah-hadiahnya dengan penuh kegirangan dan menikmati pesta bersama teman-temannya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé rất mong chờ ngày sinh nhật của mình. Mỗi ngày, cậu lại tưởng tượng về những món quà và buổi tiệc. Vào ngày đặc biệt đó, cậu mở những món quà với sự khao khát và tận hưởng buổi tiệc cùng bạn bè.