Nghĩa tiếng Việt của từ earthworm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɜːrθwɜrm/
🔈Phát âm Anh: /ˈɜːθwɜːm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài giun sống dưới đất, có vai trò quan trọng trong việc phân giải các chất hữu cơ và làm tươi xanh đất
Contoh: The earthworm helps to aerate the soil. (Giun đất giúp làm thoáng không khí trong đất.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'earth' (đất) và 'worm' (giun), thể hiện loài giun sống dưới đất.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc giun đất thường được tìm thấy trong vườn hoặc đất ẩm, chúng làm tăng chất lượng đất.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: nightcrawler, angleworm
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- earthworm castings (phân giun đất)
- earthworm farming (nuôi giun đất)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Farmers often use earthworms to improve soil fertility. (Nông dân thường sử dụng giun đất để cải thiện độ phì nhiêu của đất.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an earthworm named Eddie. Eddie loved to dig tunnels in the soil, helping plants grow by bringing air and nutrients to their roots. One day, a gardener noticed how healthy the plants were around Eddie's tunnels and decided to introduce more earthworms to the garden. Thanks to Eddie and his friends, the garden flourished.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con giun đất tên là Eddie. Eddie thích đào hầm dưới đất, giúp cây trồng phát triển bằng cách mang không khí và chất dinh dưỡng đến rễ cây. Một ngày, một người làm vườn nhận thấy cây trồng xung quanh các đường hầm của Eddie rất khỏe mạnh và quyết định giới thiệu thêm nhiều giun đất vào khu vườn. Nhờ vào Eddie và bạn bè của mình, khu vườn đã phát triển mạnh.