Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ edge, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɛdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ɛdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cạnh, mép, ranh giới của vật thể
        Contoh: The knife has a sharp edge. (Pisau itu memiliki tepi yang tajam.)
  • động từ (v.):đẩy dần, làm cho tiến lên
        Contoh: She edged her way through the crowd. (Cô ấy lần lượt đi qua đám đông.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'egde', từ tiếng Bồ Đào Nha 'edge', có nghĩa là 'cạnh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang cầm một cái dao và cảm nhận được sự sắc nét của cạnh dao.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: rim, brink, verge
  • động từ: nudge, prod, push

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: center, middle
  • động từ: pull, draw back

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on edge (hồi hộp, lo lắng)
  • edge of the seat (cảm giác hồi hộp trong xem phim)
  • edge out (vượt qua, đẩy lùi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He stood at the water's edge. (Anh ta đứng ở mép nước.)
  • động từ: The company is edging out its competitors. (Công ty đang đẩy lùi đối thủ cạnh tranh của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a sharp-edged sword that helped its owner win many battles. The sword's edge was so famous that people from far and wide came to see it. One day, the sword was used to edge a path through a dense forest, leading the way to a hidden kingdom.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thanh kiếm có cạnh sắc nét giúp chủ nhân của nó giành được nhiều trận chiến. Cạnh của thanh kiếm nổi tiếng đến nỗi mọi người từ xa lại đến để xem nó. Một ngày nọ, thanh kiếm được dùng để làm một con đường qua một khu rừng dày đặc, dẫn đường đến một vương quốc ẩn mật.