Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ effervescent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌef.əˈves.ənt/

🔈Phát âm Anh: /ˌef.əˈves.ənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):sôi động, náo nhiệt
        Contoh: The effervescent child was full of energy. (Anak yang bersemangat itu penuh dengan energi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'effervescere', từ 'ex-' nghĩa là 'ra' và 'fervescere' nghĩa là 'sôi', kết hợp với hậu tố '-ent'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chai soda sôi động, nước sôi lên và tạo ra những bong bóng nhỏ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: bubbly, lively, vivacious

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: dull, lethargic, sedate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • an effervescent personality (một tính cách sôi động)
  • effervescent laughter (tiếng cười sôi động)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Her effervescent personality made the party fun. (Kepribadiannya yang bersemangat membuat pesta menjadi menyenangkan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, there was an effervescent girl named Lily. Her energy and enthusiasm were like a sparkling soda, always bubbling with excitement. One day, she organized a community event that brought everyone together, just like the fizzing bubbles of a soda can unite to create a refreshing drink.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, có một cô gái tên là Lily, người có tính cách sôi động như một chai soda tươi mát, luôn sủi bọt với niềm vui. Một ngày nọ, cô ấy tổ chức một sự kiện cộng đồng khiến mọi người gần gũi lại với nhau, giống như những bong bóng trong chai soda kết hợp để tạo ra một loại đồ uống sảng khoái.