Nghĩa tiếng Việt của từ efficient, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈfɪʃnt/
🔈Phát âm Anh: /ɪˈfɪʃnt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):hiệu quả, có hiệu suất cao
Contoh: She is an efficient worker. (Dia adalah pekerja yang efisien.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'efficiens', từ 'efficere' nghĩa là 'làm xong', kết hợp với hậu tố '-t'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người làm việc với tốc độ và hiệu quả cao, không lãng phí thời gian.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: effective, productive, competent
Từ trái nghĩa:
- tính từ: inefficient, ineffective, incompetent
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- efficient use of resources (sử dụng nguồn lực hiệu quả)
- efficient management (quản lý hiệu quả)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The new machine is more efficient than the old one. (Máy mới hiệu quả hơn máy cũ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a busy office, there was an employee named John who was known for his efficiency. He completed tasks quickly and effectively, without wasting any time. His colleagues often asked him for advice on how to be more efficient. One day, the company introduced a new software that promised to make their work even more efficient. John was excited to try it out and see if it could help him improve his already efficient workflow.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một văn phòng bận rộn, có một nhân viên tên là John được biết đến với hiệu quả công việc của mình. Anh ấy hoàn thành các nhiệm vụ một cách nhanh chóng và hiệu quả, không lãng phí thời gian. Đồng nghiệp thường hỏi anh ấy lời khuyên về cách trở nên hiệu quả hơn. Một ngày nọ, công ty giới thiệu một phần mềm mới hứa hẹn sẽ làm cho công việc của họ còn hiệu quả hơn. John rất hào hứng để thử nó và xem liệu nó có thể giúp anh ấy cải thiện quy trình làm việc đã rất hiệu quả của mình hay không.