Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ egocentric, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌiː.ɡoʊˈsentrɪk/

🔈Phát âm Anh: /ˌiː.ɡəʊˈsentrɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):tự trọng, tự xem mình là trung tâm
        Contoh: He has an egocentric personality. (Dia memiliki kepribadian egosentris.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'ego' nghĩa là 'tôi' và 'centric' từ 'kentrikos' nghĩa là 'trung tâm'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người luôn nói về chính mình và không quan tâm đến người khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: self-centered, narcissistic

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: altruistic, selfless

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • egocentric attitude (thái độ tự trọng)
  • egocentric behavior (hành vi tự trọng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: His egocentric behavior made him unpopular. (Perilaku egosentrismenya membuatnya tidak populer.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man named John who was very egocentric. Everything he did was about himself, and he never considered others' feelings. One day, he organized a party but only invited people who would praise him. Surprisingly, no one came because everyone knew his egocentric nature. John learned a valuable lesson about the importance of being considerate and less egocentric.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John rất tự trọng. Mọi việc anh ta làm đều liên quan đến bản thân, và anh ta không bao giờ xem xét cảm xúc của người khác. Một ngày nọ, anh ta tổ chức một bữa tiệc nhưng chỉ mời những người sẽ khen anh ta. Đáng ngạc nhiên, không ai đến vì mọi người đều biết tính tự trọng của anh ta. John học được một bài học quý giá về tầm quan trọng của việc thông cảm và ít tự trọng hơn.