Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ egyptian, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈdʒɪp.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /ɪˈdʒɪp.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):liên quan đến Ai Cập hoặc người Ai Cập
        Contoh: The Egyptian pyramids are famous worldwide. (Kim tự tháp Ai Cập nổi tiếng trên toàn thế giới.)
  • danh từ (n.):người Ai Cập
        Contoh: He is an Egyptian who lives in Cairo. (Anh ta là một người Ai Cập sống ở Cairo.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'Aegyptius', dựa trên tên Hy Lạp của Ai Cập 'Aigyptos'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các kim tự tháp, sông Nile, và văn hóa cổ xưa của Ai Cập.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: Egyptian, Egyptian-related
  • danh từ: Egyptian, native of Egypt

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: non-Egyptian
  • danh từ: non-Egyptian

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • Egyptian culture (văn hóa Ai Cập)
  • Egyptian history (lịch sử Ai Cập)
  • Egyptian art (nghệ thuật Ai Cập)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Egyptian hieroglyphs are fascinating. (Chữ tượng hình Ai Cập rất hấp dẫn.)
  • danh từ: The Egyptian is a skilled archaeologist. (Người Ai Cập là một nhà khảo cổ học giỏi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, an Egyptian archaeologist discovered a hidden tomb filled with ancient treasures. The Egyptian artifacts told stories of a civilization long gone, and the archaeologist was proud to be part of uncovering Egypt's past.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà khảo cổ học Ai Cập khám phá ra một ngôi mộ ẩn mình chứa đầy kho báu cổ đại. Các hiện vật Ai Cập kể những câu chuyện về một nền văn minh đã qua đời, và nhà khảo cổ học rất tự hào khi được làm cánh mà đào sâu vào quá khứ của Ai Cập.