Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ eighth, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /eɪtθ/

🔈Phát âm Anh: /eɪtθ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):là một trong tám phần bằng nhau của một toàn thể
        Contoh: He ate one eighth of the pizza. (Anh ta ăn một phần tám của chiếc bánh pizza.)
  • số từ (num.):số thứ tự cho biết vị trí thứ tám trong một dãy
        Contoh: February is the eighth month in the old Roman calendar. (Tháng Hai là tháng thứ tám trong lịch La Mã cũ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'eighte', từ 'eight' (tám) kết hợp với hậu tố '-th' để chỉ thứ tự.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc chia một đồ ăn thành tám phần bằng nhau và bạn đang ăn phần thứ tám.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: one-eighth
  • số từ: ordinal number eight

Từ trái nghĩa:

  • số từ: first

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • an eighth note (một nốt tròn)
  • the eighth wonder (kỳ quan thứ tám)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She received an eighth of the inheritance. (Cô ấy nhận được một phần tám của di sản.)
  • số từ: The eighth day of the week is Saturday. (Ngày thứ tám trong tuần là thứ Bảy.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land divided into eight equal parts, the eighth prince was the most curious. He explored every corner of his eighth kingdom, discovering new wonders. One day, he found the eighth wonder of the world, hidden in his own territory.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vùng đất được chia thành tám phần bằng nhau, hoàng tử thứ tám là người tò mò nhất. Anh ta khám phá mọi góc cạnh của vương quốc thứ tám của mình, khám phá ra những kỳ quan mới. Một ngày nọ, anh ta tìm thấy kỳ quan thứ tám của thế giới, ẩn giấu trong lãnh thổ của mình.