Nghĩa tiếng Việt của từ elasticity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɛləˈsɪs.t̬ɪ.ti/
🔈Phát âm Anh: /ˌiːlæˈsɪs.t̬i/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tính chất của vật liệu hoặc vật thể có thể trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị biến dạng
Contoh: The elasticity of rubber makes it perfect for bands. (Đàn hồi của cao su khiến nó hoàn hảo cho các dây đai.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'elasticus', có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'elastos', có nghĩa là 'linh hoạt'
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến chiếc dây cao su bạn có thể kéo dãn và nó sẽ trở lại hình dạng ban đầu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: flexibility, stretchiness
Từ trái nghĩa:
- danh từ: rigidity, stiffness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- high elasticity (độ đàn hồi cao)
- low elasticity (độ đàn hồi thấp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The elasticity of the fabric allows it to fit snugly. (Đàn hồi của vải cho phép nó vừa khít.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once in a city called Elasticity, everything was flexible. Buildings, roads, even the people could stretch and bend. This made the city very unique and adaptable to any situation. (Một lần trong một thành phố tên Elasticity, mọi thứ đều linh hoạt. Nhà cửa, đường xá, ngay cả những người dân cũng có thể co giãn và uốn cong. Điều này khiến cho thành phố rất độc đáo và thích ứng với bất kỳ tình huống nào.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần trong một thành phố tên Đàn hồi, mọi thứ đều linh hoạt. Nhà cửa, đường xá, ngay cả những người dân cũng có thể co giãn và uốn cong. Điều này khiến cho thành phố rất độc đáo và thích ứng với bất kỳ tình huống nào.