Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ electrify, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈlektrɪfaɪ/

🔈Phát âm Anh: /ɪˈlektrɪfaɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm dòng điện chạy qua, truyền điện
        Contoh: The power station will electrify the entire city. (Nhà máy điện sẽ cung cấp điện cho toàn bộ thành phố.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'electricus', sau đó kết hợp với hậu tố '-ify' để tạo thành từ 'electrify'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến sự truyền điện, như khi bạn bật công tắc và các thiết bị điện bắt đầu hoạt động.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: energize, charge, power

Từ trái nghĩa:

  • động từ: discharge, de-energize

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • electrify the system (cấp điện cho hệ thống)
  • electrify the audience (làm cho khán giả hào hứng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The new policy will electrify the economy. (Chính sách mới sẽ kích hoạt nền kinh tế.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a small town was struggling without electricity. A young engineer named Alex decided to electrify the town. He worked day and night, connecting wires and installing generators. Finally, the day came when the entire town was electrified. Lights turned on, machines started, and the town was filled with joy and energy. 'We are electrified!' the people cheered.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một ngôi làng nhỏ gặp khó khăn do thiếu điện. Một kỹ sư trẻ tên là Alex quyết định cấp điện cho làng. Anh làm việc cả ngày lẫn đêm, nối dây và lắp đặt máy phát điện. Cuối cùng, đến ngày toàn bộ làng được cấp điện. Ánh sáng bật lên, máy móc hoạt động, và làng đầy niềm vui và năng lượng. 'Chúng tôi đã được cấp điện!' mọi người hò reo.