Nghĩa tiếng Việt của từ electromagnetic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌiː.lɛk.troʊ.mæɡˈnɛt.ɪk/
🔈Phát âm Anh: /ɪˌlek.trəʊ.mæɡˈnet.ɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):liên quan đến điện và từ, hoặc bị ảnh hưởng bởi cả hai
Contoh: The electromagnetic field can affect electronic devices. (Trường điện từ có thể ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'electrum' (điện) và 'magneticus' (từ), kết hợp thành 'electromagnetic'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến các thiết bị như máy tính, điện thoại, đều hoạt động dựa trên các nguyên lý điện từ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: electromagnetic, electrodynamic
Từ trái nghĩa:
- tính từ: non-magnetic, non-electric
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- electromagnetic field (trường điện từ)
- electromagnetic radiation (bức xạ điện từ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: Electromagnetic waves are used in many communication technologies. (Sóng điện từ được sử dụng trong nhiều công nghệ truyền thông.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a world powered by electromagnetic technology, a young inventor discovered a new way to harness electromagnetic waves to create a device that could communicate across vast distances. This invention revolutionized the way people interacted and shared information, leading to a new era of global connectivity.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thế giới được cung cấp năng lượng bởi công nghệ điện từ, một nhà phát minh trẻ khám phá ra một cách mới để khai thác sóng điện từ để tạo ra một thiết bị có thể giao tiếp qua khoảng cách rộng lớn. Phát minh này cách mạng hóa cách mọi người tương tác và chia sẻ thông tin, dẫn đến một kỷ nguyên mới của kết nối toàn cầu.