Nghĩa tiếng Việt của từ elliptical, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈlɪp.tɪ.kəl/
🔈Phát âm Anh: /ɪˈlɪp.tɪ.kəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):hình elip, có dạng elip
Contoh: The orbit of the planet is elliptical. (Orbit dari planet tersebut berbentuk elips.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'elleipsis', có nghĩa là 'thiếu', kết hợp với hậu tố '-ical'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình elip khi nhìn vào từ 'elliptical', có thể nghĩ đến một đường cong có hai trục không bằng nhau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: oval, egg-shaped
Từ trái nghĩa:
- tính từ: circular, square
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- elliptical orbit (quỹ đạo hình elip)
- elliptical cross-section (mặt cắt hình elip)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The elliptical path of the comet fascinated astronomers. (Path eliptik dari komet memikat para astronom.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an elliptical planet that orbited around a star in an elliptical path. The planet's inhabitants were all shaped like ellipses, and they lived in houses that were also elliptical. One day, a circular spaceship landed on the planet, and the elliptical beings were fascinated by the roundness of the visitors.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một hành tinh hình elip quay quanh một ngôi sao theo một quỹ đạo hình elip. Những người dân của hành tinh đều có hình dạng như elip và họ sống trong nhà cũng có hình elip. Một ngày nọ, một tàu vũ trụ hình tròn đáp xuống hành tinh, và những sinh vật hình elip rất hứng thú với độ tròn của những người khách.