Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ encouragement, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪnˈkɜrɪdʒmənt/

🔈Phát âm Anh: /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự khuyến khích, sự động viên
        Contoh: His words were a great encouragement to me. (Kata-kata dia adalah dorongan yang sangat besar bagi saya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'encourage', kết hợp với hậu tố '-ment' để tạo thành danh từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn được động viên, như được người khác chụp vai hoặc nói lời khuyên cổ vũ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: support, boost, motivation

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: discouragement, demotivation

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • words of encouragement (lời khuyên cổ vũ)
  • offer encouragement (cung cấp sự khuyến khích)
  • find encouragement (tìm thấy sự khuyến khích)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The teacher's praise was a great encouragement to the students. (Sự khen của giáo viên là một động lực lớn đối với học sinh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young artist who struggled with self-doubt. One day, a wise old man visited him and offered words of encouragement, saying, 'Your art has the power to inspire, keep creating.' Inspired by this encouragement, the artist went on to create masterpieces that touched many hearts.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ sĩ trẻ luôn nghi ngờ bản thân. Một ngày, một ông già khôn ngoan ghé thăm và đưa ra lời khuyên cổ vũ, nói rằng: 'Tác phẩm của bạn có sức mạnh truyền cảm hứng, hãy tiếp tục sáng tạo.' Cảm hứng bởi sự khuyến khích này, nghệ sĩ đã tạo ra những tác phẩm vĩ đại làm dịu lòng nhiều người.