Nghĩa tiếng Việt của từ english, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɪŋɡlɪʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈɪŋɡlɪʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):ngôn ngữ Anh
Contoh: He speaks English fluently. (Dia berbicara bahasa Inggris dengan lancar.) - tính từ (adj.):thuộc về Anh, tiếng Anh
Contoh: She is an English teacher. (Dia adalah seorang guru bahasa Inggris.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'Angli' (người Anh), kết hợp với hậu tố '-ish' để chỉ ngôn ngữ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến quốc gia Anh và ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trên thế giới.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: the English language
- tính từ: British, Anglo
Từ trái nghĩa:
- tính từ: foreign, non-English
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- English as a second language (ESL)
- English proficiency (kỹ năng tiếng Anh)
- English language arts (nghệ thuật ngôn ngữ tiếng Anh)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: English is spoken in many countries. (Bahasa Inggris dituturkan di banyak negara.)
- tính từ: English literature is rich and diverse. (Sastra Inggris kaya dan beragam.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young boy who loved to learn English. He read English books, watched English movies, and even dreamed in English. His passion for English made him a great communicator and traveler, as he could easily connect with people from different cultures. One day, he decided to become an English teacher to share his love for the language with others.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé trẻ tuổi rất thích học tiếng Anh. Cậu đọc sách tiếng Anh, xem phim tiếng Anh và thậm chí mơ cũng bằng tiếng Anh. Sự đam mê của cậu đối với tiếng Anh giúp cậu trở nên giỏi giao tiếp và du lịch, vì cậu có thể dễ dàng kết nối với mọi người từ các nền văn hóa khác nhau. Một ngày nọ, cậu quyết định trở thành một giáo viên tiếng Anh để chia sẻ tình yêu của mình đối với ngôn ngữ đó với người khác.