Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ enterprising, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛn.tər.praɪ.zɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˈɛn.tə.praɪ.zɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có tư tưởng sáng tạo, có tính thương lượng
        Contoh: He is an enterprising young man. (Anh ấy là một người trẻ có tư tưởng sáng tạo.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'enterprise' (doanh nghiệp) kết hợp với hậu tố '-ing'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một doanh nhân thông minh và sáng tạo, luôn tìm kiếm cơ hội mới.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: innovative, creative, ambitious

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: unambitious, uncreative, conservative

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • enterprising individual (cá nhân sáng tạo)
  • enterprising effort (nỗ lực sáng tạo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Her enterprising spirit led her to start her own business. (Tinh thần sáng tạo của cô ấy dẫn đến việc khởi nghiệp của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an enterprising young man named Jack. He had a dream to start his own tech company. With his innovative ideas and ambitious plans, he worked hard every day to turn his dream into reality. His enterprising spirit attracted investors and talented employees, and soon his company became a leading force in the tech industry.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người trẻ tên Jack rất có tư tưởng sáng tạo. Anh ấy mơ ước làm doanh nghiệp công nghệ của riêng mình. Với những ý tưởng sáng tạo và kế hoạch tham vọng, anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày để biến giấc mơ thành hiện thực. Tinh thần sáng tạo của anh ấy thu hút được nhà đầu tư và nhân viên tài năng, và nhanh chóng công ty của anh ấy trở thành lực lượng dẫn đầu trong ngành công nghệ.