Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ equatorial, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌek.wəˈtɔːr.i.əl/

🔈Phát âm Anh: /ˌek.wəˈtɔːr.i.əl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):thuộc hoặc liên quan đến đường xích đạo
        Contoh: The equatorial region is known for its hot and humid climate. (Khu vực xích đạo được biết đến với khí hậu nóng và ẩm ướt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'aequatorialis', từ 'aequator' nghĩa là 'người phân chia đôi', kết hợp với hậu tố '-alis'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến vùng xích đạo, nơi có khí hậu nóng và ẩm ướt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: tropical, equatorial

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: polar, arctic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • equatorial climate (khí hậu xích đạo)
  • equatorial region (khu vực xích đạo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The equatorial forests are rich in biodiversity. (Rừng xích đạo rất giàu đa dạng sinh học.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the heart of the equatorial forest, there lived a tribe that worshipped the sun. They believed that the sun's constant presence was a blessing, providing warmth and light throughout the year. The tribe's name was 'Equatorial', symbolizing their deep connection to the equatorial region.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở trung tâm của khu rừng xích đạo, có một bộ lạc tôn thờ mặt trời. Họ tin rằng sự hiện diện không ngừng của mặt trời là một phước lành, cung cấp nhiệt độ và ánh sáng quanh năm. Tên của bộ lạc là 'Equatorial', đại diện cho mối liên kết sâu sắc của họ với khu vực xích đạo.