Nghĩa tiếng Việt của từ escape, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈskeɪp/
🔈Phát âm Anh: /ɪˈskeɪp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):trốn thoát, thoát khỏi
Contoh: He managed to escape from the burning building. (Dia berhasil melarikan diri dari gedung yang terbakar.) - danh từ (n.):sự trốn thoát, cơ hội thoát khỏi
Contoh: The prisoner's escape was well planned. (Perampokan tahanan itu được lên kế hoạch rất tỉ mỉ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'es' (out) + 'cape' (to cover), có nghĩa là 'thoát khỏi việc bị bao phủ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống nguy hiểm như là bạn đang ở trong một tòa nhà cháy và bạn cần phải 'escape' để sống sót.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: flee, evade, elude
- danh từ: flight, getaway, evasion
Từ trái nghĩa:
- động từ: capture, catch, detain
- danh từ: capture, imprisonment
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- escape route (đường thoát hiểm)
- narrow escape (thoát chết khỏi cái chết)
- escape artist (người kỹ thuật trốn thoát)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The thief escaped from the police. (Tên trộm đã trốn thoát khỏi cảnh sát.)
- danh từ: The movie is about a prison escape. (Phim này nói về một vụ trốn tù.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a clever fox who always managed to escape from the hunters. One day, he found himself trapped in a cage. He used all his wits and finally found an escape route, slipping through a tiny gap. The hunters were amazed at his escape, and the fox lived to see another day.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con cáo thông minh luôn biết cách thoát khỏi những kẻ săn mồi. Một ngày nọ, nó bị nhốt trong một cái lồng. Nó dùng tất cả trí tuệ của mình và cuối cùng tìm được một đường thoát, lẻn qua một khe hở nhỏ. Những kẻ săn đột ngột kinh ngạc về sự trốn thoát của nó, và con cáo sống sót để thấy ngày hôm sau.