Nghĩa tiếng Việt của từ esoteric, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌes.əˈter.ɪk/
🔈Phát âm Anh: /ˌes.əˈter.ɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):chỉ những điều chỉ ai đó được huấn luyện mới hiểu được, không rộng rãi
Contoh: The book contains some esoteric knowledge. (Sách đó chứa một số kiến thức khó hiểu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'esoterikos', có nghĩa là 'bên trong', từ 'esotero', là dạng so sánh của 'eso' nghĩa là 'bên trong'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuốn sách có nội dung rất khó hiểu, chỉ ai đó được huấn luyện mới có thể đọc được.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: arcane, obscure, recondite
Từ trái nghĩa:
- tính từ: commonplace, popular, public
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- esoteric knowledge (kiến thức khó hiểu)
- esoteric practices (pháp lệnh khó hiểu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: His esoteric interests made him a fascinating conversationalist. (Sở thích khó hiểu của anh ta khiến anh ta trở thành một người trò chuyện rất hấp dẫn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small, esoteric library hidden in the city, there was a book that only a few could understand. It was filled with esoteric knowledge that was passed down through generations. One day, a curious young man found the book and spent years deciphering its secrets, becoming a master of esoteric wisdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một thư viện kín, khó hiểu, ẩn mình trong thành phố, có một cuốn sách mà chỉ một vài người có thể hiểu. Cuốn sách đó chứa đầy kiến thức khó hiểu được truyền lại qua nhiều thế hệ. Một ngày nọ, một chàng trai trẻ tò mò tìm thấy cuốn sách và dành nhiều năm để giải mã bí mật của nó, trở thành bậc thầy về trí tuệ khó hiểu.