Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ essay, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛseɪ/

🔈Phát âm Anh: /ˈɛseɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bài luận, bài viết
        Contoh: She wrote an essay on environmental protection. (Dia menulis sebuah esai tentang perlindungan lingkungan.)
  • động từ (v.):thử, thực hiện
        Contoh: He decided to essay the role of Hamlet. (Dia memutuskan untuk mencoba peran Hamlet.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'essai', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'exagium', nghĩa là 'đo lường', từ 'exagĕre', 'đưa ra một cân nhắc'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc viết một bài luận trong trường học, điều này có thể giúp bạn nhớ được từ 'essay'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: article, paper, composition
  • động từ: attempt, try, undertake

Từ trái nghĩa:

  • động từ: abandon, give up

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • write an essay (viết một bài luận)
  • essay on (bài luận về)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The professor asked for an essay on the history of art. (Profesor meminta sebuah esai tentang sejarah seni.)
  • động từ: She essayed a new technique in her painting. (Dia mencoba teknik baru dalam lukisannya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, a student named Tom had to write an essay on 'The Importance of Trees'. He essayed to gather all the information he could and presented a well-researched paper, which impressed his teacher. (Dulu, seorang siswa bernama Tom harus menulis sebuah esai tentang 'Pentingnya Pohon'. Dia mencoba mengumpulkan semua informasi yang dia bisa dan menyajikan sebuah kertas yang terdidik dengan baik, yang mengagumkan gurunya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Một học sinh tên Tom phải viết một bài luận về 'Tầm quan trọng của cây cối'. Anh ta cố gắng thu thập tất cả thông tin có thể và trình bày một bài báo được nghiên cứu kỹ lưỡng, khiến giáo viên ấn tượng với anh ta.