Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ estuarine, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛstʃuˌɛr.aɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈɛstʃuˌɛə.raɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):liên quan đến vịnh hay vựng nước mặn
        Contoh: The estuarine environment is unique. (Môi trường vịnh là độc đáo.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'aestuarium', từ 'aestus' nghĩa là 'nước dâng', kết hợp với hậu tố '-ine'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng trên một bãi biển và nhìn thấy nước mặn từ vịnh tràn vào, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'estuarine'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: tidal, brackish

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: freshwater

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • estuarine habitat (môi trường sống của vịnh)
  • estuarine research (nghiên cứu về vịnh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Estuarine ecosystems are vital for biodiversity. (Hệ sinh thái vịnh rất quan trọng cho đa dạng sinh học.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in an estuarine village, the locals relied on the unique brackish waters for their livelihood. They harvested a variety of seafood that thrived in the estuarine conditions, which were neither fully marine nor freshwater. This balance made the village prosperous and the people healthy.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng vịnh, người dân dựa vào những vựng nước mặn đặc biệt để kiếm sống. Họ thu hoạch nhiều loại hải sản sinh sống trong điều kiện vịnh, không phải là hoàn toàn nước mặn cũng không phải là nước ngọt. Sự cân bằng này giúp làng phát triển và người dân khỏe mạnh.