Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ etiquette, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛtɪket/

🔈Phát âm Anh: /ˈɛtɪkɛt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phép lịch sự, phép lễ, quy tắc xã hội
        Contoh: Learning proper etiquette is important in social situations. (Belajar etika yang tepat itu penting dalam situasi sosial.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'étiquette', có nguồn gốc từ 'estiquette', một từ Trung cổ Pháp có nghĩa là 'bảng hiệu' hoặc 'thẻ', dùng để chỉ các quy tắc xã hội.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bữa tiệc ở nước Pháp, nơi mà quy tắc lịch sự và phép lễ được coi trọng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: manners, protocol, decorum

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: rudeness, impoliteness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • social etiquette (phép lịch sự xã hội)
  • business etiquette (phép lễ trong kinh doanh)
  • table etiquette (phép lễ ăn uống)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Good etiquette is essential for a successful career. (Etika yang baik sangat penting untuk karir yang sukses.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time in France, there was a young man named Pierre who was invited to a grand ball. He was nervous because he didn't know the etiquette of such events. He learned that etiquette involved proper manners and respect for others. With this knowledge, Pierre was able to navigate the ball with grace and was praised for his good etiquette.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa ở Pháp, có một chàng thanh niên tên Pierre được mời đến một buổi tiệc mừng sinh nở lớn. Anh ta lo lắng vì không biết phép lịch sự ở những sự kiện như vậy. Anh ta được học rằng phép lịch sự liên quan đến nếp sống lịch sự và tôn trọng người khác. Với kiến thức này, Pierre đã có thể tham dự buổi tiệc mừng sinh nở với vẻ đẹp và được khen ngợi vì phép lịch sự tốt của mình.