Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ euphrates, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /juːˈfreɪtiːz/

🔈Phát âm Anh: /juːˈfreɪtiːz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tên một con sông lớn ở khu vực Trung Đông
        Contoh: The Euphrates River is one of the two great rivers of Mesopotamia. (Sông Euphrates là một trong hai con sông lớn của vùng Mesopotamia.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ Latinh 'Euphrātēs', lấy tên theo con sông Euphrates ở khu vực Trung Đông, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'Έυφράτης'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến lịch sử của khu vực Trung Đông và vai trò của con sông Euphrates trong việc nuôi dưỡng văn hóa và nền văn minh cổ đại.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: Sông Euphrates

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • along the Euphrates (dọc theo sông Euphrates)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The Euphrates is a major river in Western Asia. (Euphrates là một con sông lớn ở Tây Á.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, the Euphrates River was the lifeblood of ancient civilizations. It flowed through the land, providing water and fertile soil for crops. People built their cities along its banks, and it became a symbol of prosperity and unity among the tribes. One day, a young traveler decided to follow the river, hoping to learn from the diverse cultures that thrived along its path.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, Sông Euphrates là máu mạch sống của các nền văn minh cổ đại. Nó chảy qua vùng đất, cung cấp nước và đất màu mỡ cho các loại cây trồng. Người ta xây dựng thành phố của họ dọc theo bờ sông, và nó trở thành biểu tượng của thịnh vượng và đoàn kết giữa các bộ lạc. Một ngày nọ, một du khách trẻ quyết định theo dòng sông, hy vọng học hỏi từ các nền văn hóa đa dạng phát triển dọc theo đường đi của nó.