Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ exchanger, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪksˈtʃeɪndʒər/

🔈Phát âm Anh: /ɪksˈtʃeɪndʒə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người hoặc thiết bị trao đổi, thay thế
        Contoh: The exchanger is used to transfer heat between two fluids. (The exchanger digunakan untuk mentransfer panas antara dua cairan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'exchange', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'ex-' và 'cambire' nghĩa là 'trao đổi', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người hoặc thiết bị liên quan đến việc trao đổi.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một thiết bị trong nhà máy để trao đổi nhiệt giữa hai dòng chất lỏng khác nhau.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: swapper, trader

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: keeper, holder

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • heat exchanger (thiết bị trao đổi nhiệt)
  • currency exchanger (người hoặc nơi đổi tiền)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The currency exchanger helped tourists convert their money. (The currency exchanger membantu turis mengkonversi uang mereka.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an exchanger who specialized in trading rare items. People from all over the world came to him to exchange their valuables for something they needed more. One day, a traveler came with a unique artifact, and the exchanger was intrigued. They negotiated and exchanged the artifact for a set of ancient coins, both parties happy with the exchange.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người trao đổi chuyên về việc giao dịch những vật phẩm hiếm có. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến gặp anh ta để trao đổi của quý giá của mình với những gì họ cần hơn. Một ngày nọ, một du khách mang đến một hiện vật độc đáo, và người trao đổi rất hứng thú. Họ thương lượng và trao đổi hiện vật đó cho một bộ đồng xu cổ, cả hai bên đều hài lòng với việc trao đổi.