Nghĩa tiếng Việt của từ extension, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪkˈstɛn.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /ɪkˈsten.ʃən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự mở rộng, sự kéo dài
Contoh: The extension of the library will be completed next month. (Perpanjangan perpustakaan akan selesai bulan depan.) - động từ (v.):mở rộng, kéo dài
Contoh: They decided to extend the deadline. (Mereka memutuskan untuk memperpanjang batas waktu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'extendere', gồm 'ex-' có nghĩa là 'ra ngoài' và 'tendere' có nghĩa là 'kéo dài'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang làm việc trên một dự án và cần 'mở rộng' (extension) thời gian hoàn thành để hoàn thiện nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: expansion, elongation
- động từ: expand, lengthen
Từ trái nghĩa:
- danh từ: contraction, reduction
- động từ: shorten, contract
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- extension cord (dây nối kéo dài)
- extension course (khóa học mở rộng)
- extension service (dịch vụ mở rộng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The extension of the school building took six months. (Perpanjangan gedung sekolah memakan waktu enam bulan.)
- động từ: The company decided to extend the warranty period. (Perusahaan memutuskan untuk memperpanjang periode garansi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a small library that needed an extension to accommodate more books. The town decided to extend the building, and soon, the extension was filled with new books and happy readers. (Dulu kala, ada perpustakaan kecil yang membutuhkan perpanjangan untuk menampung lebih banyak buku. Kota memutuskan untuk memperluas gedung, dan segera, perpanjangan itu dipenuhi dengan buku baru dan pembaca yang senang.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thư viện nhỏ cần mở rộng để chứa nhiều sách hơn. Thị trấn quyết định mở rộng tòa nhà, và không lâu, phần mở rộng được lấp đầy bởi những cuốn sách mới và những độc giả hạnh phúc.