Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ fabric, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈfæbrɪk/

🔈Phát âm Anh: /ˈfæbrɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vải, vật liệu dệt
        Contoh: She bought some fabric to make a dress. (Dia membeli beberapa kain untuk membuat gaun.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'fabrica', có nghĩa là 'nhà máy' hoặc 'công trình', liên hệ với từ 'fabricate'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mua vải trong một cửa hàng vải, các loại vải khác nhau từ lụa đến len.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: material, textile, cloth

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: non-woven, synthetic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • woven fabric (vải dệt)
  • fabric design (thiết kế vải)
  • fabric store (cửa hàng vải)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The fabric of the chair was worn out. (Kain dari kursi sudah haus.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a famous fabric store. People from all around would come to buy the unique fabrics that were woven by skilled artisans. One day, a young girl named Mia visited the store to find fabric for her first sewing project. She chose a beautiful blue fabric with intricate patterns. With the fabric, Mia made a stunning dress that won a local fashion contest, and the fabric store became even more famous.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một cửa hàng vải nổi tiếng. Mọi người từ khắp nơi đến đây để mua những loại vải độc đáo được dệt bởi những người thợ khéo tay. Một ngày nọ, một cô gái trẻ tên Mia ghé thăm cửa hàng để tìm vải cho dự án may mặc đầu tiên của mình. Cô chọn một loại vải màu xanh biển với hoa văn phức tạp. Với vải đó, Mia may được một chiếc váy đẹp đến mức giành chiến thắng trong một cuộc thi thời trang địa phương, và cửa hàng vải trở nên nổi tiếng hơn bao giờ hết.