Nghĩa tiếng Việt của từ falcon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɔːlkən/
🔈Phát âm Anh: /ˈfɔːlkɒn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài chim săn mồi nhỏ, thường bay nhanh và săn mồi bằng cách giáng xuống từ trên cao
Contoh: The falcon soared high above the trees. (Chim diều bay lượn cao trên cây cối.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'faucon', tiếp nối từ tiếng Latin 'falco', có liên quan đến từ 'falx' có nghĩa là 'cái xẻng' hay 'cái mũi nhọn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một con chim diều bay cao và nhanh, săn mồi trong khung cảnh hoang dã.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: hawk, bird of prey
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- like a falcon (như một con chim diều)
- falcon's prey (con mồi của chim diều)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The falcon is a skilled hunter in the sky. (Chim diều là một thợ săn giỏi trên bầu trời.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a falcon lived in a vast forest. It was known for its sharp eyesight and swift flight. One day, it spotted a small rabbit and dove down with incredible speed, capturing its prey effortlessly. The forest creatures admired the falcon's hunting skills.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một con chim diều sống trong một khu rừng rộng lớn. Nó nổi tiếng với thị lực săc sỡ và chuyến bay nhanh nhẹn. Một ngày, nó phát hiện một con thỏ nhỏ và lao xuống với tốc độ đáng kinh ngạc, bắt được con mồi một cách dễ dàng. Những sinh vật trong rừng đều ngưỡng mộ kỹ năng săn mồi của con chim diều.