Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ fan, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /fæn/

🔈Phát âm Anh: /fæn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):máy quạt, người hâm mộ
        Contoh: He turned on the fan to cool down the room. (Dia menghidupkan kipas angin untuk mendinginkan ruangan.)
  • động từ (v.):thổi bay, khuếch tán
        Contoh: The wind fanned the flames of the fire. (Angin memperbesar api api.

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'fane', sau đó được thay đổi thành 'fan' trong tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang ở trong phòng nóng bức và bạn nhìn thấy một chiếc quạt trên trần nhà, điều này làm bạn nhớ đến từ 'fan'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: enthusiast, supporter
  • động từ: spread, disperse

Từ trái nghĩa:

  • động từ: concentrate, focus

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sports fan (người hâm mộ thể thao)
  • fan club (câu lạc bộ fan)
  • fan out (phân tán)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She is a big fan of the band. (Dia adalah penggemar berat dari band itu.)
  • động từ: The breeze fanned the embers into flames. (Angin ringan membuat bara menjadi api.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a big fan who loved to watch sports. One day, he went to a game and fanned himself with a paper fan to stay cool. As he fanned himself, he thought about how much he loved being a fan of the team and how he would always support them.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người hâm mộ lớn rất thích xem thể thao. Một ngày nọ, anh ta đến một trận đấu và dùng một cái quạt giấy để giữ cho mình mát mẻ. Khi anh ta quạt mình, anh ta nghĩ về việc anh ta yêu thích là một người hâm mộ của đội bóng và sẽ luôn ủng hộ họ.