Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ fastener, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈfæs.nɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈfɑːs.nər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một thiết bị để giữ hai vật thể lại với nhau, như nút bấm, khóa, hay móc cài
        Contoh: The zipper is a common type of fastener used in clothing. (Công cụ giữ hai phần lại với nhau thường dùng trong quần áo là khóa ống nước.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'fasten' (giữ chặt) kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ một thứ hoặc người thực hiện hành động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mặc áo khoác và sử dụng khóa ống nước để giữ nó đúng vị trí.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: clasp, clip, buckle

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: unfastener, loosener

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • zipper fastener (khóa ống nước)
  • velcro fastener (khóa velcro)
  • snap fastener (nút bấm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She used a velcro fastener to keep her bag closed. (Cô ấy dùng một chiếc khóa velcro để giữ túi của mình đóng lại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical fastener that could connect any two objects instantly. It was called the 'Zippy Fastener'. One day, a young girl found the Zippy Fastener and used it to fix her broken toy. The toy came to life and thanked her for bringing it back to life with the magical fastener.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc khóa kỳ diệu có thể kết nối hai vật thể một cách tức thì. Nó được gọi là 'Zippy Fastener'. Một ngày nọ, một cô gái trẻ tìm thấy Zippy Fastener và dùng nó để sửa chữa đồ chơi bị hỏng của mình. Đồ chơi đó sống lại và cảm ơn cô bé vì đã khiến nó sống lại nhờ chiếc khóa kỳ diệu.