Nghĩa tiếng Việt của từ fellow, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɛloʊ/
🔈Phát âm Anh: /ˈfɛləʊ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một người đàn ông, đồng nghiệp, bạn bè
Contoh: He is a fellow of the Royal Society. (Anh ấy là một thành viên của Hiệp hội Hoàng gia.) - tính từ (adj.):cùng loại, cùng đồng, cùng bọn
Contoh: They are fellow students. (Họ là sinh viên cùng lớp.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'felawe', từ tiếng Latin 'socius' nghĩa là 'đồng hành'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một nhóm người cùng làm việc hoặc học tập, cùng chia sẻ trải nghiệm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: companion, comrade, associate
- tính từ: associated, related, similar
Từ trái nghĩa:
- danh từ: enemy, rival
- tính từ: different, unrelated
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fellow traveler (đồng hành)
- fellow citizen (công dân cùng quốc gia)
- fellow student (sinh viên cùng trường)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He introduced me to his fellow workers. (Anh ấy giới thiệu tôi với các đồng nghiệp của mình.)
- tính từ: They are fellow citizens of the same country. (Họ là công dân cùng một quốc gia.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a fellow named John who worked as a scientist. He was a fellow of the Royal Society, which meant he was a respected member among his fellow scientists. One day, he met another fellow from a different country who shared the same passion for science. They became fellow researchers and discovered a new element together.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người tên là John làm việc như một nhà khoa học. Anh ấy là một thành viên của Hiệp hội Hoàng gia, có nghĩa là anh ấy là một thành viên được tôn trọng trong số các nhà khoa học khác. Một ngày nọ, anh ấy gặp một người khác từ một quốc gia khác có cùng niềm đam mê với khoa học. Họ trở thành các nghiên cứu viên cùng nhau và cùng nhau phát hiện ra một nguyên tố mới.