Nghĩa tiếng Việt của từ feral, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɛr.əl/
🔈Phát âm Anh: /ˈfɪə.rəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):hoang dã, không có chủ
Contoh: The feral cat was living in the woods. (Kucing liar itu hidup di hutan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ferus' nghĩa là 'sau hoang dã', 'không dưới sự kiểm soát'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con mèo hoang sống trong rừng, không có chủ và sống theo cách của nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- wild, untamed, savage
Từ trái nghĩa:
- domestic, tame, civilized
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- feral behavior (hành vi hoang dã)
- feral animals (động vật hoang dã)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The feral dog was a threat to the local community. (Con chó hoang đã là mối đe dọa đối với cộng đồng địa phương.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a dense forest, there lived a feral cat. It was not like the domestic cats that people kept as pets. This cat was wild and free, living off the land and avoiding human contact. One day, a kind-hearted man found the cat and tried to tame it, but the cat remained fiercely independent, reminding everyone of the beauty of feral life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng rậm, có một con mèo hoang sống. Nó không giống những con mèo nuôi như thú cưng của con người. Con mèo này hoang dã và tự do, sống dựa vào đất đai và tránh xa sự tiếp xúc của con người. Một ngày nọ, một người đàn ông tốt bụng tìm thấy con mèo và cố gắng thuần hóa nó, nhưng con mèo vẫn giữ được sự độc lập mãnh liệt, nhắc nhở mọi người về vẻ đẹp của cuộc sống hoang dã.