Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ferromagnetic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌferōˌmaɡˈnetik/

🔈Phát âm Anh: /ˌferəʊmæɡˈnetɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có tính chất của sắt từ
        Contoh: Ferromagnetic materials are strongly attracted by a magnetic field. (Vật liệu sắt từ bị hút mạnh bởi từ trường.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ferrum' nghĩa là 'sắt', kết hợp với 'magnetic' từ tiếng Latin 'magnes' nghĩa là 'thẻ sắt từ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sắt bị hút mạnh bởi nam châm, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'ferromagnetic'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: paramagnetic, magnetic

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: diamagnetic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ferromagnetic properties (tính chất sắt từ)
  • ferromagnetic material (vật liệu sắt từ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The study of ferromagnetic materials is important in physics. (Nghiên cứu vật liệu sắt từ là quan trọng trong vật lý.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land filled with magnetic rocks, there was a special type of rock known as ferromagnetic. These rocks were so strongly attracted to magnets that they could move objects from far away. One day, a scientist discovered that these ferromagnetic rocks could be used to create powerful magnets, changing the world of technology forever.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất đầy đá từ tính, có một loại đá đặc biệt gọi là sắt từ. Những viên đá này bị nam châm hút rất mạnh, chúng có thể di chuyển vật thể từ xa. Một ngày, một nhà khoa học khám phá ra rằng những viên đá sắt từ này có thể được sử dụng để tạo ra nam châm mạnh, thay đổi thế giới công nghệ mãi mãi.