Nghĩa tiếng Việt của từ fertilizer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɜrtəlaɪzər/
🔈Phát âm Anh: /ˈfɜːtɪlaɪzə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chất cung cấp dinh dưỡng cho đất để tăng năng suất cây trồng
Contoh: Farmers use fertilizer to help their crops grow. (Nông dân sử dụng phân bón để giúp cây trồng của họ phát triển.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'fertilis' có nghĩa là 'sinh sản', kết hợp với hậu tố '-er' để tạo thành 'fertilizer'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng phân bón trong nông nghiệp, giúp cây trồng phát triển mạnh và có năng suất cao.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- chất khoáng, phân hóa học, phân vô cơ
Từ trái nghĩa:
- chất gây ô nhiễm, chất độc hóa học
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- organic fertilizer (phân bón hữu cơ)
- chemical fertilizer (phân bón hóa học)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The use of organic fertilizer is encouraged for sustainable farming. (Việc sử dụng phân bón hữu cơ được khuyến khích cho nông nghiệp bền vững.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a farmer used a special kind of fertilizer to help his crops grow. The fertilizer was magical, and soon the fields were full of healthy, vibrant plants. The farmer's harvest was the best in the village, all thanks to the magical fertilizer. (Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân sử dụng một loại phân bón đặc biệt để giúp cây trồng của mình phát triển. Phân bón đó có phép lực, và không lâu đồng ruộng trở nên đầy cây cối khỏe mạnh, sống động. Lúa mùa của người nông dân đó là tốt nhất trong làng, tất cả là nhờ vào phân bón kỳ diệu đó.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một người nông dân sử dụng loại phân bón đặc biệt để giúp cây trồng của mình phát triển. Phân bón đó có phép lực, và không lâu đồng ruộng trở nên đầy cây cối khỏe mạnh, sống động. Lúa mùa của người nông dân đó là tốt nhất trong làng, tất cả là nhờ vào phân bón kỳ diệu đó.