Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ file, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /faɪl/

🔈Phát âm Anh: /faɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hồ sơ, tệp tin
        Contoh: Please organize the files on your computer. (Tolong mengatur file di komputer Anda.)
  • động từ (v.):ghi danh, lưu trữ
        Contoh: I will file the documents tomorrow. (Saya akan mengarsipkan dokumen besok.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'filer', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'filum' nghĩa là 'sợi chỉ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sắp xếp và lưu trữ các tệp tin trên máy tính, giống như việc sắp xếp các tệp hồ sơ trong thư mục.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: document, folder
  • động từ: record, archive

Từ trái nghĩa:

  • động từ: discard, delete

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • file away (lưu trữ)
  • file for (đăng ký)
  • on file (đã lưu trữ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He opened a file on his computer. (Dia membuka file di komputernya.)
  • động từ: We need to file these papers before the end of the day. (Kita perlu mengarsipkan kertas ini sebelum akhir hari.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a diligent clerk named File. Every day, File would carefully organize and store all the important documents in the office. One day, the boss asked for a specific document, and File quickly found it in the neatly arranged files. The boss was so impressed that he promoted File to head of the archive department.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thư ký siêng năng tên là File. Hàng ngày, File cẩn thận sắp xếp và lưu trữ tất cả các tài liệu quan trọng trong văn phòng. Một ngày, ông chủ yêu cầu một tài liệu cụ thể, và File nhanh chóng tìm thấy nó trong các tệp tin được sắp xếp gọn gàng. Ông chủ rất ấn tượng và đã thăng chức File làm trưởng bộ phận lưu trữ.