Nghĩa tiếng Việt của từ fir, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /fɜːr/
🔈Phát âm Anh: /fɜː/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài cây thông, cây thông
Contoh: The forest is full of firs. (Hutan penuh dengan pohon cemara.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'fagus' nghĩa là 'cây sồi', sau đó được thay đổi thành 'fir' để chỉ loài cây thông.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến mùa Giáng sinh, khi cây thông được trang trí thành thắng lọ hoa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: pine, spruce
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fir tree (cây thông)
- fir forest (rừng thông)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We decorated a fir tree for Christmas. (Kami menghias pohon cemara untuk Natal.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a fir forest, there was a small fir tree that dreamed of becoming a Christmas tree. Every year, it watched as other firs were chosen and decorated with lights and ornaments. One year, it was finally chosen, and it became the most beautiful Christmas tree in the village. (Di suatu masa, di hutan cemara, ada pohon cemara kecil yang bermimpi menjadi pohon Natal. Setiap tahun, ia menonton sebagai cemara lain dipilih dan dihias dengan lampu dan hiasan. Tahun itu, akhirnya ia terpilih, dan menjadi pohon Natal tercantik di desa.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng thông, có một cây thông nhỏ mơ ước trở thành cây Giáng sinh. Hàng năm, nó chỉ ngồi nhìn những cây thông khác được chọn và trang trí với đèn và đồ nhựa. Năm đó, cuối cùng nó cũng được chọn, và trở thành cây Giáng sinh đẹp nhất làng. (Ngày xưa, trong rừng cemara, có pohon cemara kecil yang bermimpi menjadi pohon Natal. Setiap tahun, ia menonton sebagai cemara lain dipilih dan dihias dengan lampu dan hiasan. Tahun itu, akhirnya ia terpilih, dan menjadi pohon Natal tercantik di desa.)