Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ flake, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /fleɪk/

🔈Phát âm Anh: /fleɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mảnh vụn, mảnh lụa, lát
        Contoh: He found a flake of snow on his coat. (Dia menemukan sepotong salju di mantelnya.)
  • động từ (v.):vụn ra, tách ra thành những mảnh nhỏ
        Contoh: The paint began to flake off the wall. (Cat mulai lepas dari dinding.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'flakke', có liên quan đến việc 'vỡ ra thành những mảnh nhỏ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một tấm bìa hoặc băng dính vụn ra thành những mảnh nhỏ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fragment, chip
  • động từ: crumble, peel

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: whole, block
  • động từ: adhere, stick

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • snow flake (lát tuyết)
  • flake out (ngủ sâu, mệt mỏi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She picked up a flake of gold from the pan. (Dia mengambil sepotong emas dari wajan.)
  • động từ: The old wallpaper was flaking off. (Kertas dinding tua mulai lepas.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a snowflake named Flake. Flake loved to dance in the wind and land on people's coats. One day, Flake met a paint flake who was sad because it was falling off the wall. Flake cheered up the paint flake by showing it the beauty of being a flake.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một lát tuyết tên là Flake. Flake thích nhảy múa trong gió và rơi xuống áo của mọi người. Một ngày nọ, Flake gặp một mảnh sơn buồn vì nó đang bong ra khỏi tường. Flake làm vui lòng mảnh sơn bằng cách cho nó thấy vẻ đẹp của việc là một mảnh vụn.