Nghĩa tiếng Việt của từ flaunt, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /flɔːnt/
🔈Phát âm Anh: /flɔːnt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):tiết lộ, khoe khoang
Contoh: She loves to flaunt her new jewelry. (Dia suka keliatan perhiasan barunya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'flâner', có nghĩa là 'lang thang', sau đó phát triển thành 'flaunt' trong tiếng Anh, có nghĩa là 'khoe khoang'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang khoe khoang với trang phục đẹp hoặc đồ trang sức.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- khoe khoang, thể hiện, hiển lộ
Từ trái nghĩa:
- giấu, che giấu, kín đáo
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- flaunt one's wealth (khoe khoang tài sản)
- flaunt one's skills (khoe khoang kỹ năng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Động từ: He likes to flaunt his wealth. (Dia suka keliatan kekayaannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to flaunt his new car. Every weekend, he would wash and polish it, then park it in front of the cafe where everyone could see. One day, a friend asked him why he always flaunted his car. He replied, 'It's not just a car; it's a symbol of my hard work and success.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích khoe khoang chiếc xe mới của mình. Mỗi cuối tuần, anh ta sẽ rửa và cọ nó, sau đó đỗ xe trước quán cà phê để mọi người đều có thể nhìn thấy. Một ngày nọ, một người bạn hỏi anh ta tại sao luôn khoe khoang chiếc xe của mình. Anh ta trả lời, 'Đó không chỉ là một chiếc xe; đó là biểu tượng của công sức và thành công của tôi.'